Băng tải belt khung thép IT4220
- Mã SP: IT4220
- Lượt xem: 2805
- Ngày: 28-06-2022
Mô tả sản phẩm:
Kích thước băng tải: Mã đặt hàng:
B – IT 8433 – BL – CL – TW – α – (H1 – H2) – Loại belt (*)
Phạm vi ứng dụng:
- Băng tải IT4220 là loại băng tải belt truyền dẫn động bằng động cơ đặt ở dưới gầm băng tải. Kiểu thiết kế này phù hợp với yêu cầu cần mặt phẳng ngang đầu phía dưới băng tải.
Thông số kỹ thuật chung | Tải trọng tối đa | 50 kg/m |
Tải trọng tối đa trên băng tải | 500 kg | |
Tốc độ băng tải | 0.1 – 2.5 m/s (với 50 kg) | |
Nghiêng / dốc | ≤ 18° | |
Nhiệt độ môi trường | - 5 đến +40 °C | |
Truyền động | Điện áp | 3 pha / 1 pha |
Loại động cơ | Động cơ hộp số | |
Loại truyền động | Xích | |
Vật liệu | Belt | PVC, PU, dán gân, mịn, nhám…. |
Vai | Thép mạ kẽm, thép sơn, inox, dày 2mm |
Kích thước băng tải: Mã đặt hàng:
B – IT 8433 – BL – CL – TW – α – (H1 – H2) – Loại belt (*)
- H1- H2: Chiều cao 2 đầu băng tải tính từ mặt blet xuống sàn.
- (*) xem thêm catalog phần chọn belt.
BF | Chiều rộng lòng trong vai băng tải | 420, 620, 840 mm (hoặc theo yêu cầu khách hàng) |
LW | Khoảng cách thành chắn / dẫn hướng | BF (+120/-90 mm) có thể tùy chỉnh |
CL | Chiều dài phần bằng tải nghiêng | ≥ 1500 mm |
BL | Chiều dài phần băng tải ngang | ≥ 500 |
TW | Chiều rộng băng tải | BF + 70 |
HSG | Chiều cao băng tải (chưa tính khung chân) | 155-195 mm |
α | Góc nghiêng / dốc | 6°/9°/12°/15°/18° |
Phạm vi ứng dụng:
- Băng tải dài thường được chia làm các đoạn tiêu chuẩn (ML = 2000mm / 3000mm) và các đoạn phi tiêu chuẩn. Dễ dàng lắp ráp và vận chuyển,
- Sản phẩm: dạng thùng, bao, pallet, sản phẩm rời, dạng hạt, thực phẩm…
Tags
băng tải belt bang tai belt Băng tải belt khung nhôm B-IT8433 bang tai belt khung nhom b it8433 băng tải belt khung thép